Meaning of 'nhơm nhở' in Vietnamese - English | 'nhơm nhở' definition
nham nhở : tt, trgt 1. Không đều; Không nhẵn nhụi: Bức tường nham nhở. 2. Có nhiều vết màu khác nhau: Tờ giấy nham nhở. Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
P05 Tuyển tập truyện cười nham nhỡ - nghe mà mà ngượng luôn
có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả. bờ ao bị đào bới nham nhở. chiếc chiếu rách nham nhở. Đồng nghĩa: lôm nhôm, nhôm nhoam, nhơm nhở.
nham nhở nghĩa là gì?
Nụ Cười Nham Nhở ra mắt vào năm 1992. Nụ Cười Nham Nhở là phim thuộc thể loại Phim lẻHồi Hộp-Gây Cấn, Phim 18+, với sự tham gia của các diễn viên:
nham nhở - Wiktionary, the free dictionary
có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả. bờ ao bị đào bới nham nhở. chiếc chiếu rách nham nhở. Đồng nghĩa: lôm nhôm, nhôm nhoam, nhơm nhở. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nham_nh%E1%BB%9F ».